So sánh LG G4 với loạt smartphone Android “bom tấn”
Smartphone chạy Android luôn dẫn đầu “cuộc đua cấu hình” trên thị trường smartphone khi luôn được các hãng sản xuất trang bị những cấu hình mạnh mẽ nhất cho các sản phẩm mới vừa ra mắt.
LG G4 được xem là vũ khí của LG để cạnh tranh với Galaxy S6 của Samsung
Không quá ngạc nhiên khi LG trang bị cho chiếc smartphone G4 mới của mình cấu hình mạnh mẽ, đủ để cạnh tranh với các sản phẩm chạy Andorid khác hiện có trên thị trường. Tuy nhiên một điều khá bất ngờ là LG lại lựa chọn bộ vi xử lý lõi 6 Snapdragon 808, thay vì bộ vi xử lý lõi 8 Snapdragon 810 mạnh mẽ hơn cho G4.
Bảng so sánh cấu hình chi tiết dưới đây sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng thể hơn về cấu hình LG G4 vừa trình làng với những mẫu smartphone cao cấp chạy Android khác hiện có trên thị trường:
LG G4 |
Galaxy S6/S6 Edge |
HTC One M9 |
Xperia Z4 |
|
Kích cỡ màn hình |
5,5-inch |
5,1-inch |
5,0-inch |
5,2-inch |
Độ phân giải |
2560×1440 |
2560×1440 |
1920×1080 |
1920×1080 |
Mật độ điểm ảnh |
538ppi |
577ppi |
441ppi |
424ppi |
Công nghệ màn hình |
IPS LCD |
Super AMOLED |
Super LCD 3 |
IPS LCD |
Khối lượng |
155g |
138g (S6)/132g (S6 Edge) |
157g |
144g |
Độ dày |
9,8mm |
6,8mm (S6)/7,0mm (S6 Edge) |
9,6mm |
6,9mm |
Vi xử lý |
Snapdragon 808 lõi 6, tốc độ 1.8GHz |
Exynos lõi 8, 4 lõi tốc độ cao 2.1GHz, 4 lõi tốc độ thấp 1.5GHz |
Snapdragon 810 lõi 8, 4 lõi tốc độ cao 2.0GHz, 4 lõi tốc độ thấp 1.5GHz |
Snapdragon 810 lõi 8 tốc độ 2.5GHz |
Dung lượng RAM |
3GB |
3GB |
3GB |
3GB |
Ổ cứng lưu trữ |
32GB |
32/64/128GB |
32GB |
32GB |
Hỗ trợ thẻ nhớ |
Có |
Không |
Có |
Có |
Camera sau |
16 megapixel, công nghệ ổn định hình ảnh quang học |
16 megapixel, công nghệ ổn định hình ảnh quang học |
20.7 megapixel, đèn flash LED kép, khẩu độ f/2.2 |
20.7 megapixel, đèn flash LED kép |
Camera trước |
8 megapixel |
5 megapixel, khẩu độ f/1.9 |
4 megapixel công nghệ UltraPixel |
5.1 megapixel |
Kết nối |
Wifi, Bluetooth, hồng ngoại, 4G LTE |
Wifi, Bluetooth 4.1, hồng ngoại, 4G LTE |
Wifi, Bluetooth 4.1, 4G LTE |
Wifi, Bluetooth, 3G, 4G LTE, NFC |
Cổng kết nối |
MicroUSB |
MicroUSB |
MicroUSB |
MicroUSB |
Dung lượng pin |
3.000mAh |
2.550mAh (S6)/2.600 mAh (S6 Edge) |
2.840mAh |
2.930mAh |
Hệ điều hành |
Android 5.1 Lollipop |
Android 5.0 Lollipop |
Android 5.0 Lollipop |
Android 5.0 Lollipop |
Tính năng nổi bật |
Đèn laser lấy nét, vỏ da cao cấp |
Cảm biến vân tay, cảm biến nhịp tim, chế độ tiết kiệm pin, Samsung Pay, bộ nhớ RAM thế hệ mới tốc độ cao |
Thiết kế vỏ nhôm nguyên khối, camera trước công nghệ UltraPixel |
Chống bụi, chống thấm nước, camera cao cấp |
Giá bán |
Chưa công bố |
16,59 triệu đồng cho phiên bản Galaxy S6/19,99 triệu đồng cho phiên bản Galaxy S6 edge |
16,99 triệu đồng |
Chưa công bố |
So sánh LG G4 với các smartphone chạy nền tảng khác
Smartphone Android thường có cấu hình mạnh mẽ vượt trội so với những smartphone sử dụng nền tảng khác, do vậy không quá ngạc nhiên khi LG G4 sở hữu cấu hình có phần vượt trội so với iPhone 6 Plus (sử dụng iOS) hay HTC One for Windows, chiếc smartphone sử dụng nền tảng Windows Phone mạnh mẽ nhất trên thị trường hiện nay.
LG G4 |
iPhone 6 Plus |
HTC One M8 for Windows |
|
Kích cỡ màn hình |
5,5-inch |
5,5-inch |
5-inch |
Độ phân giải |
2560×1440 |
1920×1080 |
1920×1080 |
Mật độ điểm ảnh |
538ppi |
400ppi |
441ppi |
Công nghệ màn hình |
IPS LCD |
IPS LCD |
IPS LCD |
Khối lượng |
155g |
172g |
160 |
Độ dày |
9,8mm |
7,1mm |
9,35mm |
Vi xử lý |
Snapdragon 808, lõi 6 tốc độ 1.8GHz |
Apple A8 cấu trúc 64-bit, lõi kép tốc độ 1.4GHz |
Snapdragon 801 lõi tứ tốc độ 2.3GHz |
Dung lượng RAM |
3GB |
1GB |
2GB |
Ổ cứng lưu trữ |
32GB |
16/64/128GB |
32GB |
Hỗ trợ thẻ nhớ |
Có |
Không |
Có |
Camera sau |
16 megapixel, công nghệ ổn định hình ảnh quang học |
8 megapixel, đèn flash kép 2 tông màu, công nghệ ổn định hình ảnh quang học |
Camera kép 4 megapixel, công nghệ UltraPixel, đèn flash kép |
Camera trước |
8 megapixel |
1.2 megapixel, (quay video 720p) |
5 megapixel, hỗ trợ quay video Full HD 1080p |
Kết nối |
Wifi, Blueooth, 4G LTE |
Wifi, Bluetooth, 3G, 4G LTE |
Wifi, Bluetooth, 3G, 4G LTE |
Cổng kết nối |
Micro USB |
Lightning |
Micro USB 2.0 |
Dung lượng pin |
3.000mAh |
2.915mAh |
2.600mAh |
Hệ điều hành |
Android 5.1 Lollipop |
iOS 8.0 |
Windows Phone 8.1 |
Tính năng nổi bật |
Đèn laser lấy nét, vỏ da cao cấp |
Cảm biến vân tay, camera công nghệ ổn định hình ảnh quang học |
Thiết kế nguyên khối với vỏ nhôm cao cấp |
Giá bán |
Chưa công bố |
Giá khởi điểm 19,59 triệu đồng, bản quốc tế tại Việt Nam |
636USD tại Mỹ, không kèm hợp đồng |
Phạm Thế Quang Huy
Sức mạnh số – Dân trí điện tử – Dantri.com.vn
from WordPress http://ift.tt/1JBxzkp
via TCTedu.com
0 nhận xét:
Post a Comment